VIETNAMESE
chung cư cao cấp
ENGLISH
luxury apartment
/ˈlʌgʒəri əˈpɑrtmənt/
high-end apartment
Chung cư cao cấp là những khu chung cư có cơ sở hạ tầng, các dịch vụ tiện ích được đánh giá rất tốt.
Ví dụ
1.
Căn hộ cao cấp là một loại hình căn hộ nhằm cung cấp cho người cư ngụ ở mức độ tiện nghi cao hơn mức trung bình.
A luxury apartment is a type of apartment that is intended to provide its occupants with higher-than-average levels of comfort.
2.
Cô không biết rằng nhiều năm sau cô sẽ có hồ bơi và chung cư cao cấp của riêng mình ở Florida.
Little did she know that years later she would have her own pool and luxury apartment in Florida.
Ghi chú
Một số từ vựng về các kiểu căn hộ:
- căn hộ: apartment
- chung cư: condominium
- căn hộ nhỏ: studio apartment
- căn hộ trên cao: penthouse
- căn hộ khách sạn: condotel
- căn hộ có 2 chìa khóa: dual-key
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết