VIETNAMESE

chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao

ENGLISH

certificate of advanced information technology

  
NOUN

/sərˈtɪfɪkət ʌv ədˈvænst ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi/

Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao là chứng chỉ đòi hỏi phải nắm vững kiến thức Tin học chuyên sâu. Vì vậy, các khóa học tin học văn phòng được khai giảng với mục đích bồi dưỡng và hoàn chỉnh kĩ năng tin học văn phòng nâng cao (Word, Excel, Power Point), giúp học viên tự tin ứng dụng CNTT trong học tập, công việc và cuộc sống.

Ví dụ

1.

Anh ấy có chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao và trình độ học vấn tốt nên tôi nghĩ anh ấy phù hợp với công việc này.

He got a certificate of advanced information technology and a good educational background so I think that he's suitable for the job.

2.

Cô đã đạt chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao vào năm ngoái.

She obtained the certificate of advanced information technology last year.

Ghi chú

Một số loại chứng chỉ tin học:

- informatics certificate level A (chứng chỉ A tin học)

- informatics certificate level B (chứng chỉ B tin học)

- digital literacy certification (chứng nhận Quốc tế về sử dụng máy tính và Internet)

- microsoft office specialist (MOS) (chứng chỉ kỹ năng tin học văn phòng của Microsoft và Certiport)