VIETNAMESE

chứng chỉ quỹ

chứng chỉ quỹ đầu tư

ENGLISH

fund certificate

  
NOUN

/fʌnd sərˈtɪfɪkət/

investment fund certificate

Chứng chỉ quỹ là là loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn góp của quỹ đầu tư chứng khoán.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đầu tư vào các quỹ tương hỗ và lấy chứng chỉ quỹ làm bằng chứng.

She invested in mutual funds and got fund certificates as proof.

2.

Chứng chỉ quỹ có thể được sử dụng để theo dõi hiệu suất đầu tư của bạn.

The fund certificates can be used to track your investment performance.

Ghi chú

Cùng phân biệt 3 loại quỹ phổ biến nha! - Quỹ cân bằng (balanced fund) là một loại quỹ mở đầu tư vào cả cổ phiếu, và tài sản có thu nhập cố định (như trái phiếu và các công cụ trên thị trường tiền tệ). - Quỹ cổ phiếu (stock fund) là một phương tiện đầu tư chủ yếu vào các cổ phiếu. - Quỹ trái phiếu (bond fund) là một phương tiện đầu tư tổng hợp đầu tư chủ yếu vào trái phiếu (chính phủ, thành phố, công ty) và các công cụ nợ khác, chẳng hạn như chứng khoán được đảm bảo bằng thế chấp.