VIETNAMESE
chứng chỉ năng lực xây dựng
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
ENGLISH
construction eligibility certificate
/kənˈstrʌkʃən ˌɛlɪʤəˈbɪlɪti sərˈtɪfɪkət/
certificate of eligibility for construction activities
Chứng chỉ năng lực xây dựng là là bản đánh giá năng lực sơ lược do Bộ Xây Dựng, Sở Xây dựng với các tổ chức, đơn vị tham gia vào hoạt động xây dựng của cá nhân cấp.
Ví dụ
1.
Để xin phép xây dựng công trình bạn cần phải có chứng chỉ năng lực xây dựng.
To apply for the construction project, you need to have a construction eligibility certificate.
2.
Giấy chứng chỉ năng lực xây dựng hết hạn sau hai năm.
The construction eligibility certificate expires after two years.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về các chứng chỉ hành nghề ở Việt Nam nhé! - Law practice certificate: Chứng chỉ hành nghề Luật sư - Certificate of traditional medicine practitioner: Chứng chỉ hành nghề bác sĩ y học cổ truyền - Veterinary practice certificate: Chứng chỉ hành nghề thú y - Audit practice certificate: Chứng chỉ hành nghề kiểm toán - Supervision practicing certificate: Chứng chỉ hành nghề giám sát - Real estate broker license: Chứng chỉ môi giới bất động sản: - Auction practice certificate: Chứng chỉ hành nghề đấu giá
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết