VIETNAMESE

chứng chỉ hành nghề xây dựng

Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

ENGLISH

construction practice certificate

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈpræktəs sərˈtɪfɪkət/

construction practicing certificate

Chứng chỉ hành nghề xây dựng là là văn bản xác nhận năng lực hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân.

Ví dụ

1.

John đã lấy được chứng chỉ hành nghề xây dựng vào năm ngoái.

John obtained his construction practice certificate last year.

2.

Chứng chỉ hành nghề xây dựng là yêu cầu bắt buộc đối với công việc này.

The construction practice certificate is a requirement for this job.

Ghi chú

Cùng học thêm từ vựng về các chứng chỉ hành nghề ở Việt Nam nhé! - Law practice certificate: Chứng chỉ hành nghề Luật sư - Certificate of traditional medicine practitioner: Chứng chỉ hành nghề bác sĩ y học cổ truyền - Veterinary practice certificate: Chứng chỉ hành nghề thú y - Audit practice certificate: Chứng chỉ hành nghề kiểm toán - Supervision practicing certificate: Chứng chỉ hành nghề giám sát - Real estate broker license: Chứng chỉ môi giới bất động sản: - Auction practice certificate: Chứng chỉ hành nghề đấu giá