VIETNAMESE
chứng chỉ kiểm toán viên
ENGLISH
certificate of auditor
/sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔdɪtər/
Chứng chỉ kiểm toán viên là một văn bằng được cấp bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho các cá nhân đang làm việc trong ngành kiểm toán.
Ví dụ
1.
Để nộp đơn xin việc, bạn cần cung cấp chứng chỉ kiểm toán viên thể hiện trình độ và kinh nghiệm của bạn.
In order to apply for the job, you will need to provide a certificate of auditor showing your qualifications and experience.
2.
Chứng chỉ kiểm toán viên là bắt buộc để thực hiện kiểm toán.
The certificate of auditor is required for conducting an audit.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về các chứng chỉ hành nghề ở Việt Nam nhé! - Law practice certificate: Chứng chỉ hành nghề Luật sư - Certificate of traditional medicine practitioner: Chứng chỉ hành nghề bác sĩ y học cổ truyền - Veterinary practice certificate: Chứng chỉ hành nghề thú y - Audit practice certificate: Chứng chỉ hành nghề kiểm toán - Supervision practicing certificate: Chứng chỉ hành nghề giám sát - Real estate broker license: Chứng chỉ môi giới bất động sản: - Auction practice certificate: Chứng chỉ hành nghề đấu giá
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết