VIETNAMESE
chứng chỉ kế toán trưởng
ENGLISH
chief accountant certificate
/ʧiːf əˈkaʊntənt səˈtɪfɪkɪt/
Chứng chỉ kế toán trưởng là chứng chỉ chuyên về lĩnh vực kế toán được công nhận và có giá trị trong ngành kế toán. Chứng chỉ này chứng minh rằng người đạt được kiến thức và kỹ năng chuyên môn để làm việc trong vai trò kế toán trưởng, có khả năng quản lý và phân tích tài chính, lập kế hoạch tài chính, và đưa ra quyết định chiến lược dựa trên thông tin kế toán.
Ví dụ
1.
Cô đã nhận được chứng chỉ kế toán trưởng sau khi hoàn thành xuất sắc các kỳ thi bắt buộc và đáp ứng các tiêu chí về kinh nghiệm nghề nghiệp.
She obtained a chief accountant certificate after successfully completing the required examinations and meeting the professional experience criteria.
2.
Với chứng chỉ kế toán trưởng, anh được đề bạt lên vị trí quản lý tài chính cấp cao của công ty.
With his chief accountant certificate, he was promoted to the role of senior financial manager in the company.
Ghi chú
Chief Accountant Certificate là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Accounting certification - Chứng chỉ kế toán
Ví dụ:
To advance in the finance industry, many professionals obtain an accounting certification.
(Để thăng tiến trong ngành tài chính, nhiều chuyên gia lấy chứng chỉ kế toán.)
Professional accountant qualification - Chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp
Ví dụ:
The professional accountant qualification is required for senior accounting positions.
(Chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp là yêu cầu đối với các vị trí kế toán cấp cao.)
Certified chief accountant - Kế toán trưởng được chứng nhận
Ví dụ:
She became a certified chief accountant after completing the required coursework.
(Cô ấy đã trở thành một kế toán trưởng được chứng nhận sau khi hoàn thành các khóa học bắt buộc.)
Advanced financial management certificate - Chứng chỉ quản lý tài chính nâng cao
Ví dụ:
Many chief accountants hold an advanced financial management certificate.
(Nhiều kế toán trưởng có chứng chỉ quản lý tài chính nâng cao.)
International accounting standards certification - Chứng chỉ tiêu chuẩn kế toán quốc tế
Ví dụ:
He obtained an international accounting standards certification to work abroad.
(Anh ấy đã lấy chứng chỉ tiêu chuẩn kế toán quốc tế để làm việc ở nước ngoài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết