VIETNAMESE
chung chí hướng
cùng một khuynh hướng, cùng một mục đích, có ý kiến giống nhau, đồng điệu trong suy nghĩ
ENGLISH
like-minded
/laɪk-ˈmaɪndəd/
agreeing, compatible, of one mind, of the same mind
Chung chí hướng là đồng lòng, đồng điệu trong suy nghĩ và hành động để đạt được một mục tiêu chung.
Ví dụ
1.
Các thành viên trong nhóm đã có chung chí hướng trong cách tiếp cận dự án.
The team members were like-minded in their approach to the project.
2.
Hai chính trị gia có chung chí hướng về chăm sóc sức khỏe.
The two politicians were like-minded in their views on healthcare.
Ghi chú
Cùng học một số tính từ ghép với mind nói về tính cách con người nhé! - Absent-minded: đãng trí hoặc lơ đãng - Fair-minded: công bằng - Feeble-minded: kém thông minh - High-minded: có các nguyên tắc đạo đức cứng rắn - Narrow-minded: hẹp hòi - Open-minded: cởi mở - Single-minded : chuyên tâm - Strong-minded: quyết đoán
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết