VIETNAMESE

huống chi

nói chi đến, kể cả

word

ENGLISH

let alone

  
CONJUNCTION

/lɛt əˈloʊn/

not to mention, besides

Huống chi là diễn tả ý nhấn mạnh hoặc thêm lý do.

Ví dụ

1.

Anh ấy không thể hoàn thành bài tập, huống chi giúp bạn làm bài.

He cannot finish his homework, let alone help you with yours.

2.

Anh ấy không thể hoàn thành một nhiệm vụ đơn giản, huống chi quản lý một dự án lớn.

He can't finish a simple task, let alone manage a big project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ let alone khi nói hoặc viết nhé! check let alone + N/V-ing – huống chi / nói gì đến … Ví dụ: He can’t boil water, let alone cook a meal. (Nó còn không biết đun nước, huống chi là nấu ăn.) check not ... let alone ... – chưa nói đến … Ví dụ: She hasn’t seen the city, let alone explored it. (Cô ấy còn chưa thấy thành phố, chưa nói gì đến việc khám phá nó.) check can't even ..., let alone ... – còn không thể …, nói gì tới … Ví dụ: He can’t even run 1 km, let alone a marathon. (Anh ta còn không chạy nổi 1 km, nói gì đến chạy marathon.) check rarely does ..., let alone ... – hiếm khi làm …, huống chi … Ví dụ: She rarely goes out, let alone travels abroad. (Cô ấy hiếm khi ra ngoài, huống chi là đi du lịch nước ngoài.)