VIETNAMESE

chứng chỉ hành nghề

ENGLISH

practising certificate

  
NOUN

/Practising sərˈtɪfɪkət/

Chứng chỉ hành nghề là Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc hội nghề nghiệp cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp theo quy định của pháp luật để hoạt động trong một ngành nghề nào đó.

Ví dụ

1.

Để hành nghề, luật sư ở Vương quốc Anh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề của Hiệp hội Luật thích hợp.

In order to practise, solicitors in the UK require a practising certificate from the appropriate Law Society.

2.

Bạn phải có chứng chỉ hành nghề hiện hành.

You must have a current practising certificate.

Ghi chú

Phân biệt bằng đại học (university degree) và chứng chỉ hành nghề (practising certificate):

- university degree: bằng đại học được cấp cho những người hoàn thành một khoá học kéo dài 3 đến 5 năm, được cấp bởi các trường đại học nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân.

- practising certificate: chứng chỉ hành nghề, được cấp bởi bất kỳ cơ sở giáo dục nào, kể cả các cơ sở giáo dục tư nhân sau khi người học hoàn thành một khoá học hoặc chương trình đào tạo của họ, thường kéo dài 2-4 tháng hoặc 1 năm.