VIETNAMESE
chứng chỉ hành nghề kế toán
ENGLISH
accounting practitioner certificate
/əˈkaʊntɪŋ prækˈtɪʃənər sərˈtɪfɪkət/
ceritfied public accountant
Chứng chỉ hành nghề kế toán là là giấy chứng nhận hành nghề kế toán được Bộ Tài Chính cấp sau khi kế toán viên đã trải qua một kỳ thi đạt chuẩn của Bộ Tài Chính.
Ví dụ
1.
Với Chứng chỉ hành nghề kế toán, tôi đủ điều kiện để làm công việc kế toán.
With an Accounting Practitioner Certificate, I am qualified to work as a bookkeeper.
2.
Chứng chỉ hành nghề kế toán yêu cầu phải vượt qua một kỳ thi nghiêm ngặt.
The Accounting Practitioner Certificate requires passing a rigorous exam.
Ghi chú
Cùng học từ vựng về chức vụ trong kế toán nhé! - Accountant: Nhân viên kế toán - Accounting Manager: Quản lý kế toán - General Accountant: Kế toán tổng hợp - Accounting Supervisor: Giám sát kế toán - Project Accountant: Kế toán dự án - Staff Accountant: Kế toán viên - Cost Accountant: Kế toán chi phí
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết