VIETNAMESE

Chùm tóc trên trán

Tóc mái

word

ENGLISH

Forelock

  
NOUN

/ˈfɔrˌlɑk/

Fringe

Chùm tóc trên trán là phần tóc tụ lại ở phía trước đầu.

Ví dụ

1.

Cô ấy gạt chùm tóc trên trán sang một bên.

She brushed her forelock aside.

2.

Chùm tóc trên trán làm tăng nét duyên dáng đặc biệt của anh ấy.

The forelock added a unique charm to his look.

Ghi chú

Từ Forelock thuộc lĩnh vực mô tả ngoại hình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fringe - Tóc mái Ví dụ: She trimmed her fringe to match the forelock style. (Cô ấy cắt tóc mái để phù hợp với kiểu chùm tóc trên trán.) check Bangs - Tóc mái ngang Ví dụ: Bangs are a common feature combined with a forelock. (Tóc mái ngang là một kiểu thường kết hợp với chùm tóc trên trán.) check Parting - Ngôi tóc Ví dụ: The forelock often falls naturally to one side of the parting. (Chùm tóc trên trán thường rơi tự nhiên về một phía của ngôi tóc.)