VIETNAMESE
đèn chùm
ENGLISH
chandelier
/ʃændəˈlɪr/
Đèn chùm là thiết bị chiếu sáng được mệnh danh là nữ hoàng của các loại đèn. Với đặc điểm kết cấu gắn trực tiếp vào trần nhà, đèn chùm giúp lan tỏa ánh sáng đến khắp mọi không gian, đồng thời trở thành vật dụng nội thất trang trí đẹp mắt, giúp trang hoàng cho cuộc sống.
Ví dụ
1.
Một chiếc đèn chùm pha lê lộng lẫy được treo trong phòng ăn.
A gorgeous crystal chandelier hung in the dining room.
2.
Phía trên tiền sảnh có treo một cái đèn chùm lớn, gồm có sáu cây đèn hình cái khèn.
A large chandelier, consisting of six panpipe-shaped lamps, hangs over the lobby.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng về các loại đèn khác nhau thường được sử dụng nha!
- signal phase light: đèn báo pha
- insecticidal lamps: đèn bắt côn trùng
- induction lamps: đèn cảm ứng
- high pressure lamps: đèn cao áp
- downlight: đèn âm trần
- chandelier: đèn chùm
- street light: đèn đường
- wall lights: đèn hắt
- fluorescent lamp: đèn huỳnh quang
- night-lamp: đèn ngủ
- headlight: đèn pha
- flashlight: đèn pin
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết