VIETNAMESE

chức vị trưởng tu viện

chức trưởng tu viện

ENGLISH

abbacy

  
NOUN

/ˈæbəsɪ/

head abbot title

Chức vị trưởng tu viện là vị trưởng cao nhất của một tu viện trong tôn giáo.

Ví dụ

1.

Tòa tháp được xây dựng bởi Clement Lichfield trong những năm cuối cùng của nhiệm kỳ chức vị trưởng tu viện của ông.

The tower was built by Clement Lichfield in the last years of his abbacy.

2.

Ngày thăng chức lên chức vị trưởng tu viện của anh ấy là không chắc chắn.

The date of his promotion to the abbacy is uncertain.

Ghi chú

Cùng phân biệt các từ vựng liên quan đến tu viện là monastery, convent và abbey nhé! - monastery: tu viện, nơi các thầy tu, nhà sư ở VD:The monastery is famous for a fine liqueur made hy the monks. (Tu viện này nổi tiếng về loại rượu ngon do các thầy tu làm.) - convent: tu viện kín, dành cho các nữ tu sĩ VD: Some of the nuns from the convent teach in the local schools. (Một số nữ tu của tu viện này dạy học trong các trường làng.) - abbey: tu viện dành cho các tăng ni. VD: The Westminster Abbey is a major historical monument. (Tu viện Westminster là một di tích lịch sử trọng đại.)