VIETNAMESE

cha trưởng tu viện

trụ trì

ENGLISH

abbot

  
NOUN

/ˈæbət/

Cha trưởng tu viện là người trụ trì của một tu viện.

Ví dụ

1.

Cha trưởng tu viện dẫn đầu buổi cầu nguyện buổi sáng.

The abbot of the monastery led the morning prayer.

2.

Cha trưởng tu viện ban phép lành cho các thành viên mới của hội dòng.

The abbot gave his blessing to the new members of the order.

Ghi chú

<!--td {border: 1px solid #cccccc;}br {mso-data-placement:same-cell;}-->Giáo hội Công giáo phân công các chức vụ theo chức thánh, bao gồm: - Giáo hoàng: Pope - Giám mục: Bishop - Linh mục: Priest - Cha xứ: Vicar - Phó tế: Deacon