VIETNAMESE

chức trách

trách nhiệm, bổn phận

ENGLISH

responsibility

  
NOUN

/riˌspɑnsəˈbɪləti/

duty, obligation

Chức trách là trách nhiệm trong phạm vi chức vụ hay nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Chức trách chăm sóc bọn trẻ đổ dồn lên vai người trông trẻ.

The responsibility of caring for the children fell on the babysitter.

2.

Cô ấy coi trọng chức trách của mình với tư cách là một giáo viên và đảm bảo học sinh của mình đang học tập.

She takes her responsibility as a teacher seriously, and ensures her students are learning.

Ghi chú

Cùng phân biệt responsibility (trách nhiệm) và accountability (trách nhiệm giải trình) nhé! - responsibility thường được hiểu là việc phải làm, như là bổn phận, nghĩa vụ. Ví dụ: She takes her responsibilities as a nurse very seriously. (Cô ấy rất coi trọng trách nhiệm của mình với tư cách là một y tá.) - accountability có nghĩa rộng hơn responsibility, không chỉ có nghĩa là những việc phải làm, mà còn bao gồm việc đứng ra nhận và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện những việc đó. Ví dụ: Accountability is important these days, and managers aren't always willing to adopt risky strategies. (Trách nhiệm giải trình ngày nay rất quan trọng và các nhà quản lý không phải lúc nào cũng sẵn sàng áp dụng các chiến lược rủi ro.)