VIETNAMESE

chuẩn úy

sĩ quan sơ cấp

word

ENGLISH

warrant officer

  
NOUN

/ˈwɒrənt ˈɒfɪsər/

junior officer

Chuẩn úy là cấp bậc sĩ quan thấp nhất trong quân đội, dưới cấp thiếu úy.

Ví dụ

1.

Chuẩn úy chịu trách nhiệm đào tạo cơ bản.

The warrant officer is responsible for basic training.

2.

Chuẩn úy làm việc chặt chẽ với các sĩ quan cấp cao.

Warrant officers work closely with senior officers.

Ghi chú

Từ Warrant Officer là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sựhệ thống cấp bậc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Junior officer – Sĩ quan cấp thấp Ví dụ: A warrant officer ranks above enlisted personnel but below junior officers. (Chuẩn úy có cấp bậc cao hơn binh sĩ nhưng thấp hơn sĩ quan cấp thấp.) check Technical expertise – Chuyên môn kỹ thuật Ví dụ: Warrant officers are known for their technical expertise in specific military areas. (Chuẩn úy được biết đến với chuyên môn kỹ thuật trong các lĩnh vực quân sự cụ thể.) check Non-commissioned officer – Hạ sĩ quan Ví dụ: Some systems classify warrant officers as senior non-commissioned officers. (Một số hệ thống xếp chuẩn úy vào nhóm hạ sĩ quan cao cấp.) check Chain of command – Hệ thống chỉ huy Ví dụ: Warrant officers play a key role in maintaining the chain of command. (Chuẩn úy đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hệ thống chỉ huy.)