VIETNAMESE

Quận ủy

Ban chấp hành Đảng quận

word

ENGLISH

District Party Committee

  
NOUN

/ˈdɪstrɪkt ˈpɑːrti kəˈmɪti/

Local Party leadership

“Quận ủy” là cơ quan lãnh đạo của Đảng tại quận.

Ví dụ

1.

Quận ủy tổ chức một cuộc họp.

The District Party Committee held a meeting.

2.

Anh ấy làm việc tại Quận ủy.

He works for the District Party Committee.

Ghi chú

Từ District Party Committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị – quản trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Political governance – Quản trị chính trị Ví dụ: Political governance in a district involves the oversight of local policies and party directives. (Quản trị chính trị ở quận bao gồm giám sát các chính sách địa phương và chỉ thị của đảng.) check Policy oversight – Giám sát chính sách Ví dụ: Policy oversight ensures that local regulations and initiatives are effectively implemented and monitored. (Giám sát chính sách đảm bảo rằng các quy định và sáng kiến địa phương được thực hiện và theo dõi hiệu quả.) check Organizational structure – Cơ cấu tổ chức Ví dụ: An effective organizational structure supports decision-making and communication within a political committee. (Cơ cấu tổ chức hiệu quả hỗ trợ quá trình ra quyết định và giao tiếp trong ủy ban đảng của quận.)