VIETNAMESE

chủ tịch thành phố

ENGLISH

chairman of the city people's committee

  
NOUN

/ˈʧɛrmən ʌv ðə ˈsɪti ˈpipəlz kəˈmɪti/

Chủ tịch thành phố là người lãnh đạo của một thành phố, có trách nhiệm quản lý chung, thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do Luật Tổ chức chính quyền trung ương quy định.

Ví dụ

1.

Chủ tịch thành phố nỗ lực cải thiện chất lượng cuộc sống cho cư dân của thành phố bằng cách giải quyết các vấn đề như hạ tầng, an ninh công cộng và phát triển kinh tế.

The chairman of the city people's committee works to improve the quality of life for the city's residents by addressing issues such as infrastructure, public safety, and economic development.

2.

Chủ tịch thành phố đã dẫn đầu sáng kiến cải thiện giao thông công cộng trong khu vực đô thị.

The chairman of the city people's committee led the initiative to improve public transportation in the metropolitan area.

Ghi chú

Các chức danh chính quyền địa phương được dịch sang tiếng Anh thế nào? - Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Chairman/Chairwoman of the People’s Committee VD1: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội: Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee. VD2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh: Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee.