VIETNAMESE

chủ tịch câu lạc bộ

chủ tịch câu lạc bộ, trưởng câu lạc bộ

ENGLISH

club president

  
NOUN

/klʌb ˈprɛzɪdənt/

club chairmain

Chủ tịch câu lạc bộ là người đứng đầu quản lý hoạt động của câu lạc bộ.

Ví dụ

1.

Chủ tịch câu lạc bộ tổ chức sự kiện gây quỹ từ thiện.

The club president organized a fundraiser for charity.

2.

Chủ tịch câu lạc bộ đã chào đón các thành viên mới.

The club president welcomed the new members.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 số cụm từ (idiom) liên quan đến từ "club" nhé! - a member of the clean plate club: nghĩa là người luôn ăn hết sạch những gì có trong bát đĩa, không để lại đồ ăn thừa - a member of the old boys' club: là người trong hệ thống liên lạc, quan hệ của những người nhà giàu (chủ yếu là nam) để trợ giúp nhau trong công việc. - be in the club: chỉ việc có thai, có bầu -join the club/ welcome to the club: câu nói dành cho những người cũng vướng vào tình huống khó, oái oăm như bản thân mình