VIETNAMESE

chú thích

chú giải

ENGLISH

annotation

  
NOUN

/ˌænəˈteɪʃən/

explanation

Chú thích là ghi chú được thêm vào một cuốn sách hoặc văn bản để giải thích hoặc nhận xét.

Ví dụ

1.

Các chú thích cho những vở kịch của Shakespeare giúp độc giả hiểu được những cổ ngữ.

Annotations of Shakespeare's plays help readers to understand old words.

2.

Chú thích của các văn bản văn học làm cho chúng dễ tiếp cận hơn.

The annotation of literary texts makes them more accessible.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với explanation nè!

- explanation (chú giải): Could you give me a quick explanation of how it works?

(Bạn có thể giải thích nhanh cho tôi cách hoạt động của nó được không?)

- annotation (chú thích): The revised edition of the book includes many useful annotations.

(Phiên bản sửa đổi của cuốn sách bao có nhiều chú thích hữu ích.)

- notes (ghi chú): Mom left a note on the fridge telling me to make spaghetti for today.

(Mẹ để lại một tấm ghi chú trên tủ lạnh dặn tôi làm mì Ý cho hôm nay.)