VIETNAMESE

chữ tắt

từ viết tắt

ENGLISH

abbreviation

  
NOUN

/əˌbriviˈeɪʃən/

acronym, short form

Chữ tắt là cách viết ngắn gọn một từ hoặc cụm từ bằng cách lấy một hoặc một số chữ cái đầu tiên của từng từ trong cụm từ đó.

Ví dụ

1.

Vui lòng viết đầy đủ tên của bạn, không sử dụng bất kỳ chữ viết tắt nào.

Please write your name in full, not using any abbreviation.

2.

Bảng Anh viết tắt là lb.

The abbreviation for pounds is lb.

Ghi chú

Abbreviation, acronym initialism đều là các từ viết tắt, tuy nhiên có sự khác biệt về cách thức tạo ra chúng. Cùng DOL phân biệt nhé!

- Abbreviation (viết tắt) là từ viết tắt được tạo ra bằng cách lược bỏ một hoặc nhiều chữ cái trong một từ hoặc cụm từ.

Ví dụ: Mr. (mister) - Quý ông Ave. (avenue) - Đại lộ Jan. (January) - Tháng 1

- Acronym (viết tắt chữ cái đầu) là từ viết tắt được tạo ra bằng cách sử dụng chữ cái đầu của các từ trong một cụm từ và phát âm chúng như một từ mới.

Ví dụ: NASA (National Aeronautics and Space Administration) - Cơ quan Hàng không Vũ trụ Mỹ AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome) - Hội chứng giảm miễn dịch mắc phải NATO (North Atlantic Treaty Organization) - Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương

- Initialism (viết tắt chữ cái đầu) là một dạng của Acronym, cũng được tạo ra từ các chữ cái đầu tiên của một cụm từ, tuy nhiên, điểm đặc biệt của Initialism đó là chúng ta sẽ không đọc nó như 1 từ độc lập, thay vì đó chúng ta chỉ đọc riêng lẻ từng chữ cái một.

Ví dụ: "FBI" là viết tắt của "Federal Bureau of Investigation" (Cục Điều tra Liên bang) và được đọc là "F-B-I."