VIETNAMESE

chữ số

ENGLISH

numeral

  
NOUN

/ˈnumərəl/

con số

Chữ số là một ký hiệu được dùng trong các con số để tượng trưng cho một số trong dãy số của hệ thống số.

Ví dụ

1.

Tài liệu bị thiếu chữ số cho trang 23.

The document is missing the numeral for page 23.

2.

Em hãy viết chữ số của số năm.

Please write down the numeral for the number five.

Ghi chú

Numeral (chữ số)number (số) là hai khái niệm liên quan đến số và có sự khác nhau nhất định. Cùng DOL phân biệt nhé!

- Numeral thường được hiểu là các ký hiệu số học được sử dụng để biểu diễn các giá trị số

- Number là giá trị số thực sự mà chúng ta muốn biểu thị.

Ví dụ, số "5" có thể được biểu diễn bằng các numeral khác nhau như "V" (numeral La Mã), "五" (numeral tiếng Trung), "101" (numeral nhị phân), "5" (numeral thập phân), vv. Nhưng số "5" vẫn là một number duy nhất.