VIETNAMESE
chủ nô
ENGLISH
slave-owner
/sleɪv-ˈoʊnər/
Chủ nô là người sở hữu nô lệ.
Ví dụ
1.
Tổ tiên của tôi là chủ nô vào những năm 1800.
My ancestor was a slave-owner in the 1800s.
2.
Chủ nô chịu trách nhiệm về an sinh của nô lệ.
The slave-owner was responsible for the well-being of the slaves.
Ghi chú
Một phrasal verb có sử dụng slave là be a slave to sth, diễn tả sự phụ thuộc/nghiện ngập vào một vấn đề cụ thể Ví dụ: She's a slave to online shopping. (Cô ấy nghiện việc mua sắm trên mạng giai đoạn cuối.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết