VIETNAMESE
chủ nhiệm đề tài
chủ nhiệm đề tài nghiên cứu
ENGLISH
principal investigator
/ˈprɪnsəpl ɪnˈvɛstɪɡeɪtə/
research group leader
Chủ nhiệm đề tài là người có trách nhiệm quản lý và chỉ đạo quá trình thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học.
Ví dụ
1.
Chủ nhiệm đề tài dẫn dắt nhóm nghiên cứu trong nghiên cứu.
The principal investigator led the research team in the study.
2.
Chủ nhiệm đề tài trình bày kết quả tìm kiếm tại một hội nghị.
The principal investigator presented the findings at a conference.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt giữa "principal" và "principle" bạn nhé! - principal: first in order of importance/ person in charge (chủ chốt, quan trọng nhất/ người lãnh đạo) - principle: nguyên lý - a basic idea or rule that explains or controls how something happens or works/ nguyên tắc - a moral rule or standard of good behavior Vì vậy, thuật ngữ đúng của chủ nhiệm đề tài là principal investigator bạn nha!
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết