VIETNAMESE

chủ nghĩa xê dịch

ENGLISH

displacementism

  
NOUN

/ˈwɑndərˌlʌst/

Chủ nghĩa xê dịch là tư tưởng yêu thích sự chuyển đổi vị trí về địa lý, chuyển đổi cảm giác về hình ảnh, hoặc trải nghiệm những điều mới mẻ.

Ví dụ

1.

Chủ nghĩa xê dịch là mong muốn được đi du lịch và khám phá những địa điểm mới.

Displacementism is the desire to travel and explore new places.

2.

Ngày nay, ngày càng có nhiều người trẻ thích chủ nghĩa xê dịch.

Nowadays, more and more young people enjoy displacementism.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ vựng liên quan đến wanderlust nha! - Wanderings (n): Những chuyến đi lang thang, những hành trình du lịch Ví dụ: Her wanderings took her to all corners of the world. (Những chuyến đi lang thang của cô ấy đưa cô ấy đến mọi ngóc ngách của thế giới.) - Wanderer (n): Người lang thang, người du lịch tự do không có kế hoạch trước Ví dụ: Kathy's always been a wanderer - she never stays anywhere for long. (Kathy luôn là một người lang thang - cô ấy không bao giờ ở đâu lâu dài. - Wander (v): đi lang thang Ví dụ: He was here a minute ago but he's wandered off somewhere. (Anh ấy đã ở đây một phút trước nhưng anh ấy đã đi lang thang đâu đó rồi.)