VIETNAMESE

chủ nghĩa xã hội quốc gia

chủ nghĩa Nazi, chủ nghĩa quốc xã

ENGLISH

national socialism

  
NOUN

/ˈnæʃənəl ˈsəʊʃəlɪzəm/

Nazism

Chủ nghĩa xã hội quốc gia là một hệ thống chính trị và kinh tế trong đó chính phủ kiểm soát mọi ngành công nghiệp và tài nguyên của quốc gia để đảm bảo sự phát triển của cộng đồng.

Ví dụ

1.

Lý tưởng chủ nghĩa xã hội quốc gia đã được sử dụng bởi Đảng Nazi.

The ideology of national socialism was used by the Nazi party.

2.

Triệu người lính đã hy sinh để đánh bại lý tưởng chủ nghĩa xã hội quốc gia.

Millions of soldiers died defeating the national socialism ideology.

Ghi chú

Khi nói về national socialism, đa số ghi chép lịch sử đều sẽ dùng những thuật ngữ quen thuộc với chúng ta hơn, như "Chủ nghĩa quốc xã" hoặc "Chủ nghĩa phát-xít". Trong tiếng Anh, người ta cũng thường dùng từ Nazism thay cho national socialism hơn. Một số collocations với national socialism: - movement of national socialism: chiến dịch của chủ nghĩa xã hội quốc gia - victim of national socialism: nạn nhân của chủ nghĩa xã hội quốc gia - the ideology of national socialism: hệ tư tưởng chủ nghĩa xã hội quốc gia - the rise/fall of national socialism: sự trỗi dậy/ suy tàn của chủ nghĩa xã hội quốc gia