VIETNAMESE

cộng hòa xã hội chủ nghĩa

ENGLISH

socialist republic

  
NOUN

/ˈsoʊʃələst riˈpʌblək/

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa là thể chế chính trị được các nước có các đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo tuyên bố sẽ đưa đất nước và dân tộc mình đi theo một con đường Chủ nghĩa xã hội. Các nước này còn được gọi là Hệ thống Xô Viết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, Cộng hòa xã hội chủ nghĩa hoặc Cộng hòa nhân dân, trong đó từ chủ nghĩa xã hội được dùng theo nghĩa giai đoạn trước chủ nghĩa cộng sản.

Ví dụ

1.

Thay đổi quan trọng duy nhất còn tồn tại là sự liên bang hóa đất nước, tạo ra Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Séc.

The only significant change that survived was the federalization of the country, which created the Czech Socialist Republic.

2.

Việt Nam là một đất nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa.

Vietnam is a socialist republic country.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • socialism: (chủ nghĩa xã hội)

    • Example: "Nước Việt Nam là một quốc gia áp dụng chủ nghĩa xã hội." (Vietnam is a country that applies socialism.)

  • socialist: (người theo chủ nghĩa xã hội)

    • Example: "Anh ta là một nhà lãnh đạo có niềm tin sâu sắc vào chủ nghĩa xã hội." (He is a deeply committed socialist leader.)

  • socialize: (tương tác xã hội)

    • Example: "Bố mẹ cần khuyến khích trẻ em tương tác xã hội từ khi còn nhỏ." (Parents need to encourage children to socialize from a young age.)

  • socialization: (quá trình xã hội hóa)

    • Example: "Trường học có vai trò quan trọng trong quá trình xã hội hóa của trẻ em." (Schools play a crucial role in the socialization of children.)

  • socially: (một cách xã hội)

    • Example: "Việc gặp gỡ bạn bè là một phần quan trọng của cuộc sống một cách xã hội." (Meeting friends is an important part of socially active life.)