VIETNAMESE
chủ nghĩa cơ hội
ENGLISH
opportunism
/ˌɑpərˈtuˌnɪzəm/
Chủ nghĩa cơ hội là chủ nghĩa của những người chủ trương và hành động vô nguyên tắc, luôn hy sinh cái cơ bản để đạt tới lợi ích cục bộ, trước mắt và sẵn sàng thỏa hiệp chính trị.
Ví dụ
1.
Chủ nghĩa cơ hội đề cập đến việc tận dụng các cơ hội để đạt được lợi ích cá nhân.
Opportunism refers to taking advantage of opportunities for personal gain.
2.
Chủ nghĩa cơ hội của chính trị gia thể hiện rõ qua sự thay đổi lập trường đột ngột của ông ta.
The politician's opportunism was evident in his sudden change of stance.
Ghi chú
Một số collocation đi cùng với opportunity: - opportunity for: cơ hội cho - at the earliest/first (possible) opportunity: sớm nhất, ngay lúc đầu (có thể) - at every (available) opportunity: mỗi lần (có thể), mỗi cơ hội (có sẵn) - equality of opportunity: sự công bằng về cơ hội - the opportunity of a lifetime: cơ hội một đời - a window of opportunity: cửa sổ cơ hội
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết