VIETNAMESE

chu kỳ sống

vòng đời

word

ENGLISH

life cycle

  
NOUN

/laɪf ˈsaɪkl/

life span

Chu kỳ sống là quá trình phát triển của sinh vật từ khi sinh ra đến khi chết.

Ví dụ

1.

Chu kỳ sống của bướm gồm bốn giai đoạn.

The butterfly's life cycle includes four stages.

2.

Con bướm hoàn thành chu kỳ sống, chui ra từ kén của nó.

The butterfly completed its life cycle, emerging from its chrysalis.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ life cycle khi nói hoặc viết nhé! check Life cycle stage – giai đoạn trong chu kỳ sống Ví dụ: Each life cycle stage of a butterfly is unique and fascinating. (Mỗi giai đoạn trong chu kỳ sống của bướm đều độc đáo và thú vị.) check Life cycle duration – thời gian chu kỳ sống Ví dụ: The life cycle duration of mosquitoes depends on the environment. (Thời gian chu kỳ sống của muỗi phụ thuộc vào môi trường.) check Product life cycle – chu kỳ sống của sản phẩm Ví dụ: Understanding the product life cycle helps businesses plan better. (Hiểu chu kỳ sống của sản phẩm giúp doanh nghiệp lên kế hoạch hiệu quả hơn.) check Life cycle assessment – đánh giá vòng đời Ví dụ: A life cycle assessment is used to measure a product’s environmental impact. (Đánh giá vòng đời được dùng để đo lường tác động môi trường của một sản phẩm.)