VIETNAMESE

sự dân chủ hóa

word

ENGLISH

democratization

  
NOUN

/dɪˌmɒkrətaɪˈzeɪʃən/

liberalization, egalitarianism

“Sự dân chủ hóa” là quá trình biến đổi xã hội hoặc hệ thống trở nên dân chủ hơn.

Ví dụ

1.

Sự dân chủ hóa đã mang lại những cải cách lớn.

Democratization brought about major reforms.

2.

Quá trình dân chủ hóa mất nhiều năm để hoàn thành.

The democratization process took years to complete.

Ghi chú

Từ sự dân chủ hóa là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Political democratization - Quá trình thay đổi hệ thống chính trị sang dân chủ Ví dụ: The political democratization of the country took decades to achieve. (Quá trình dân chủ hóa chính trị của quốc gia mất hàng thập kỷ để đạt được.) check Digital democratization - Dân chủ hóa kỹ thuật số Ví dụ: The rise of social media has accelerated digital democratization. (Sự phát triển của mạng xã hội đã thúc đẩy quá trình dân chủ hóa kỹ thuật số.)