VIETNAMESE
chủ hãng tin
người sở hữu hãng tin
ENGLISH
news agency owner
/ˈnjuːz ˈeɪʤənsi ˈoʊnər/
press proprietor
Chủ hãng tin là người sở hữu và điều hành một tổ chức truyền thông hoặc cơ quan báo chí.
Ví dụ
1.
Chủ hãng tin quyết định tập trung vào truyền thông số.
The news agency owner decided to focus on digital media.
2.
Chủ hãng tin ảnh hưởng đến dòng thông tin công chúng.
News agency owners influence public information flow.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ news agency khi nói hoặc viết nhé!
Run a news agency – điều hành hãng tin
Ví dụ:
The news agency owner ran the agency for over two decades.
(Chủ hãng tin đã điều hành hãng tin trong hơn hai thập kỷ)
Establish a news agency – thành lập hãng tin
Ví dụ:
He established a news agency focused on local journalism.
(Anh ấy đã thành lập một hãng tin tập trung vào báo chí địa phương)
Work at a news agency – làm việc tại hãng tin
Ví dụ:
She worked at a news agency before becoming a freelance reporter.
(Cô ấy từng làm việc tại một hãng tin trước khi trở thành phóng viên tự do)
Collaborate with a news agency – hợp tác với hãng tin
Ví dụ:
The newspaper collaborated with a news agency to expand coverage.
(Tờ báo đã hợp tác với một hãng tin để mở rộng phạm vi đưa tin)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết