VIETNAMESE

chủ đề

đề tài

ENGLISH

theme

  
NOUN

/θim/

topic

Chủ đề là ý tưởng chính trong một đoạn văn bản hoặc tác phẩm nghệ thuật.

Ví dụ

1.

Chủ đề về nỗi mất mát xuất hiện xuyên suốt các tác phẩm tiểu thuyết của anh ta.

The theme of loss runs through most of his novels.

2.

Điều quan trọng là bạn phải quyết định xong chủ đề bài viết của mình.

It is important that you decide on the theme of your paper.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với theme nè!

- topic (đề tài): The topic of my essay is the cause of depression among teenage girls.

(Đề tài cho bài luận của tôi là nguyên nhân của chứng bệnh trầm cảm ở nữ giới ở độ tuổi thiếu niên.)

- subject (chủ đề): She has decided that the subject of her painting is the beauty of women.

(Cô ấy đã quyết định rằng chủ đề của bức tranh sẽ là vẻ đẹp của người phụ nữ.)