VIETNAMESE

chốt sổ

ENGLISH

finalize the book

  
VERB

/ˈfaɪnəˌlaɪz ðə bʊk/

Chốt sổ là việc tất toán của doanh nghiệp hoặc một công việc kinh doanh.

Ví dụ

1.

Trước khi rời đi, bạn phải đợi kế toán chốt sổ đã.

Before leaving, you must wait for the accountant to finalize the book.

2.

BHXH chỉ thực hiện giải quyết hồ sơ cá nhân đối với trường hợp người lao động đã nghỉ việc và đã chốt sổ BHXH.

Social insurance only handles personal records in case the employee has quit his job and has finalized the book.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa complete:

- hoàn thành (finish): They were straining to finish the job on time.

(Họ rất căng thẳng để hoàn thành công việc đúng hạn.)

- hoàn thiện (finalize): Efforts intensified to finalize plans for post-war reconstruction.

(Các nỗ lực tăng cường để hoàn thiện các kế hoạch tái thiết sau chiến tranh.)