VIETNAMESE

chốt gỗ

khóa gỗ

word

ENGLISH

wooden peg

  
NOUN

/ˈwʊdən pɛɡ/

wooden pin

Chốt gỗ là một cái chốt làm bằng gỗ, thường dùng để cố định hoặc khóa một vật gì đó.

Ví dụ

1.

Chốt gỗ giữ cửa lại chắc chắn.

The wooden peg secured the door.

2.

Anh ấy cố định khung bằng chốt gỗ.

He fixed the frame with wooden pegs.

Ghi chú

Từ Chốt gỗ là một từ vựng thuộc đồ mộc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wood - Gỗ Ví dụ: A wooden peg is made of wood. (Chốt gỗ được làm từ gỗ.) check Fastener - Dụng cụ cố định Ví dụ: A wooden peg is a type of fastener. (Chốt gỗ là một loại dụng cụ cố định.) check Construction - Xây dựng Ví dụ: Wooden pegs are used in construction. (Chốt gỗ được dùng trong xây dựng.) check Join - Kết nối Ví dụ: Wooden pegs are used to join pieces of wood together. (Chốt gỗ được dùng để kết nối các mảnh gỗ lại với nhau.)