VIETNAMESE

chồng yêu

ENGLISH

beloved husband

  
NOUN

/bɪˈlʌvd ˈhʌzbənd/

honey, darling, sweetie

Chồng yêu là cách gọi thân mật mà người vợ gọi người chồng của mình.

Ví dụ

1.

Chồng yêu của tôi vừa mua cho tôi một số hoa cho ngày kỷ niệm của chúng tôi.

My beloved husband just bought me some flowers for our anniversary.

2.

Chúc bạn hạnh phúc bên người chồng yêu dấu của bạn.

Wish you happy with your beloved husband.

Ghi chú

Ngoài beloved husband, người ta còn sử dụng những từ sau để gọi chồng yêu nè!

- husband: Here comes my husband. - Chồng yêu của tôi đến rồi kìa.

- honey: See you again, honey. - Hẹn gặp lại chồng yêu sau nhé.

- darling husband: Happy birthday my darling husband! - Chúc mừng sinh nhật chồng yêu của em!

- darling: Darling, I am home. - Chồng yêu, em đã về đây.

- hubby: My hubby has always been a good friend to me - Chồng yêu luôn là 1 người bạn tốt của tôi