VIETNAMESE

chống sét lan truyền

lọc sét

word

ENGLISH

surge protection

  
NOUN

/sɜːdʒ prəˈtɛkʃən/

SPD (surge device)

“Chống sét lan truyền” là hệ thống bảo vệ thiết bị khỏi xung điện từ lan truyền qua đường điện do sét gây ra.

Ví dụ

1.

Chống sét lan truyền bảo vệ thiết bị.

Surge protection saves your electronics.

2.

Dùng chống sét lan truyền cho tất cả ổ cắm.

Use surge protectors on all sockets.

Ghi chú

Từ Surge protection là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật điệnan toàn thiết bị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Transient voltage protection – Bảo vệ điện áp quá độ Ví dụ: Surge protection prevents damage from transient voltage spikes caused by lightning or grid faults. (Chống sét lan truyền là việc bảo vệ thiết bị khỏi điện áp tăng đột ngột do sét hoặc sự cố lưới điện.) check Internal lightning protection – Chống sét bên trong Ví dụ: Surge protection is part of internal lightning protection in electrical panels and servers. (Chống sét lan truyền là một phần của hệ thống chống sét bên trong, lắp tại tủ điện hoặc máy chủ.) check SPD device installation – Thiết bị chống sét lan truyền Ví dụ: Surge protection uses SPD devices (Surge Protective Devices) to divert harmful surges. (Hệ thống dùng thiết bị SPD để chuyển hướng dòng điện tăng áp ra khỏi thiết bị.) check Electronic surge shield – Lá chắn xung điện Ví dụ: Surge protection serves as an electronic surge shield for sensitive equipment. (Chống sét lan truyền đóng vai trò như một lá chắn xung điện cho thiết bị điện tử nhạy cảm.)