VIETNAMESE
chống án
Kháng cáo
ENGLISH
Appeal
/əˈpiːl/
Contest
"Chống án" là việc kháng nghị một quyết định pháp lý.
Ví dụ
1.
Anh ta quyết định chống án phán quyết của tòa.
He decided to appeal the court's decision.
2.
Họ chống án lên tòa cấp cao hơn để xem xét.
They appealed to the higher court for review.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Appeal khi nói hoặc viết nhé!
Appeal against a decision - Chống án, kháng cáo
Ví dụ:
The company appealed against the court’s ruling.
(Công ty đã kháng cáo phán quyết của tòa án.)
Appeal to emotion - Tác động đến cảm xúc
Ví dụ:
The speaker appealed to the audience’s emotions.
(Người diễn thuyết đã tác động đến cảm xúc của khán giả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết