VIETNAMESE

chơi thể thao

luyện tập thể thao

ENGLISH

play sports

  
VERB

/pleɪ spɔrts/

do sports

Chơi thể thao là một hình thức vận động cơ thể thông qua các bài tập luyện nhằm nâng cao sức khỏe, sự dẻo dai và sức mạnh cơ bắp, sức mạnh bền bỉ của con người, nhằm rèn luyện thể chất hoặc để giải trí.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã từng chơi thể thao cùng nhau ở trường trung học.

We used to play sports together in high school.

2.

Anh ấy rất thể thao và thích chơi thể thao trong thời gian rảnh.

He's very athletic and likes to play sports in his free time.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng về môn thể thao nhé!

- basketball (bóng rổ) - beach volleyball (bóng rổ bãi biển) - football (bóng đá) - volleyball (bóng chuyền) - rugby (bóng bầu dục) - baseball (bóng chày) - tennis (bóng bàn) - golf (chơi gôn)