VIETNAMESE

chơi đùa

ENGLISH

play

  
VERB

/pleɪ/

Chơi đùa là hoạt động giải trí, vui đùa.

Ví dụ

1.

Các em bé đã chơi đùa ở công viên cả buổi chiều.

The children were playing in the park all afternoon.

2.

Chúng tôi từng chơi với nhau khi còn nhỏ.

We used to play together when we were kids.

Ghi chú

Cùng DOL học một số idioms và cụm động từ với 'play' nhé!

- have money, time, etc. to play with: để có nhiều tiền, thời gian, etc. để làm thứ gì đó. - ​used to ask in an angry way about what somebody is doing: được dùng để hỏi một cách giận dữ về cái mà ai đó đang làm. Ví dụ: What do you think you are playing at?

(Bạn nghĩ bạn đang làm cái gì vậy?)

- play about: để cư xử hoặc đối xử với thứ gì đó một cách không cẩn thận. Ví dụ: Don't play around with my tools!

(Đừng bất cẩn với những dụng cụ của tôi)

- play along (with somebody/something): để giả vờ đồng ý với ai đó/ thứ gì đó. Ví dụ: I decided to play along with her idea.

(Tôi quyết định giả vờ đồng ý với ý kiến của cô ấy)

- play A off against B: để đặt hai người hoặc nhóm và một cuộc cạnh tranh với nhóm khác, đặc biệt là đê rđạt được lợi thế cho bản thân. Ví dụ: She played her two rivals off against each other and got the job herself.

(Cô ấy đã cạnh tranh với hai đối thủ khác để đạt được công việc của cô ấy.