VIETNAMESE

chơi đồ

sử dụng ma túy, sử dụng chất gây nghiện

ENGLISH

take drugs

  
VERB

/teɪk drʌɡz/

use drug

Chơi đồ là một từ lóng chỉ việc sử dụng trái phép các chất gây nghiện, chất kích thích có hại cho sức khỏe.

Ví dụ

1.

Chơi đồ có thể có những tác dụng phụ nghiêm trọng và có thể dẫn đến cái chết vì HIV - một căn bệnh do ma túy gây ra.

Taking drugs can have serious side effects and may lead to death by HIV - a disease results from drugs.

2.

Biết nguy hiểm nhưng một số người vẫn chọn chơi đồ để tiêu khiển.

Despite knowing the risks, some people still choose to take drugs recreationally

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt drug với medicine nhé! Mọi người thường cho rằng drug và medicine có nghĩa giống nhau đều là 'thuốc', tuy nhiên hai từ này hoàn toàn khác nhau: - drug: drug không chữa khỏi bệnh hoàn toàn mà chỉ giúp bạn giảm bớt các triệu chứng của bệnh gây ra. - medicine: giúp chữa bệnh hoàn toàn.