VIETNAMESE
chơi đàn piano
ENGLISH
play the piano
/pleɪ ðə pɪˈænəʊ/
Chơi đàn pianno là hành động đánh, nhấn vào phím đàn theo bản nhạc để tạo ra tiếng nhạc.
Ví dụ
1.
Cô ấy luyện tập hàng giờ mỗi ngày để học chơi đàn piano.
She practiced for hours every day to learn how to play the piano.
2.
Điều yêu thích của tôi là chơi đàn piano và hát theo.
My favorite thing to do is play the piano and sing along.
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng về một số nhạc cụ nhé!
- guitar (đàn ghi-ta) - mandolin (đàn măng-đô-lin) - banjo (đàn băng-giô) - violin (đàn vi-ô-lông, vĩ cầm) - trombone (kèn trôm-bon) - harmonica (kèn ác-mô-ni-ca)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết