VIETNAMESE
chơi đàn guitar
ENGLISH
play the guitar
/pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/
Chơi đàn guitar là hành động đánh, gảy dây theo bản nhạc để tạo ra tiếng nhạc.
Ví dụ
1.
Anh ta đã học cách chơi đàn ghi ta từ bố mình.
He learned how to play the guitar from his dad.
2.
Cô ấy chơi đàn guitar và hát trong đêm open mic.
She played the guitar and sang at the open mic night.
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng về một số nhạc cụ nhé!
- guitar (đàn ghi-ta) - mandolin (đàn măng-đô-lin) - banjo (đàn băng-giô) - violin (đàn vi-ô-lông, vĩ cầm) - trombone (kèn trôm-bon) - harmonica (kèn ác-mô-ni-ca)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết