VIETNAMESE

chơi bịt mắt bắt dê

ENGLISH

play Blind man's buff

  
VERB

/pleɪ blaɪnd mænz bʌf/

Chơi bịt mắt bắt dê là chơi trò chơi mà người chơi sẽ bị bịt mắt và cố gắng bắt những người khác trong một phạm vi sân chơi giới hạn. Người bị bắt sẽ thua cuộc và phải thế chỗ cho người bắt.

Ví dụ

1.

Trẻ em đã chơi bịt mắt bắt dê tại bữa tiệc.

The kids played Blind man's buff at the party.

2.

Chơi bịt mắt bắt dê từng là một trong những trò tôi thích nhất sau khi tan học.

Playing Blind man's buff used to be one of my favorite things to do afterschool.

Ghi chú

Cùng DOL học một số collocations và idioms với blind nhé!

- blind somebody with science: để làm nhầm lẫn người khác bằng cách sử dụng các công nghệ và ngôn ngữ phức tạp mà họ không hiểu. - roller/venetian blind: Mành hay mành mành (là một vật dụng dùng để che cửa hoặc cửa sổ tại nhà ở)

Cùng DOL học một số từ vựng về các trò chơi dân gian nhé! - cockfight (Chọi gà) - buffalo fight (Chọi trâu) - bamboo dancing (Nhảy sạp) - stilt walking (Cà kheo) - tug of war (Kéo co) - marbles (bắn bi)