VIETNAMESE

chốc

word

ENGLISH

Impetigo

  
NOUN

/ˌɪmpɪˈtaɪɡəʊ/

Chốc là bệnh nhiễm trùng da thường gặp ở trẻ em, gây mụn nước và vảy mủ.

Ví dụ

1.

Chốc dễ lây lan giữa trẻ em.

Impetigo spreads easily among children.

2.

Kháng sinh điều trị chốc hiệu quả.

Antibiotics treat impetigo effectively.

Ghi chú

Từ Impetigo là một từ vựng thuộc lĩnh vực bệnh da liễunhiễm trùng da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bacterial skin infection – Nhiễm trùng da do vi khuẩn Ví dụ: Impetigo is a bacterial skin infection commonly seen in children. (Chốc là bệnh da liễu do vi khuẩn gây ra, thường gặp ở trẻ em.) check Contagious rash – Phát ban dễ lây Ví dụ: It appears as a contagious rash with blisters and crusts around the mouth or nose. (Gây phát ban có mụn nước và vảy, dễ lây lan quanh miệng hoặc mũi.) check Staph or strep infection – Nhiễm tụ cầu hoặc liên cầu Ví dụ: Impetigo is caused by staph or strep infections through skin breaks. (Gây ra bởi vi khuẩn tụ cầu hoặc liên cầu xâm nhập qua vết xước da.) check Topical antibiotic treatment – Điều trị bằng thuốc kháng sinh bôi Ví dụ: It is usually treated with topical antibiotic treatment like mupirocin. (Thường được điều trị bằng thuốc kháng sinh dạng bôi như mupirocin.)