VIETNAMESE

chọc lét

làm nhột

word

ENGLISH

Tickle

  
VERB

/ˈtɪkəl/

Tickle

“Chọc lét” là hành động gây cười hoặc làm cho người khác nhột qua việc chạm vào các bộ phận nhạy cảm của cơ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy chọc lét anh ấy cho đến khi anh ấy không thể ngừng cười.

She tickled him until he couldn't stop laughing.

2.

She tickled him until he couldn't stop laughing.

Cô ấy chọc lét anh ấy cho đến khi anh ấy không thể ngừng cười.

Ghi chú

Chọc lét là một hành động thường gặp khi muốn trêu chọc người khác. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Tickle (Làm nhột) Ví dụ: The children laughed as their father tickled them. (Bọn trẻ cười phá lên khi bố chọc lét chúng.) check Poke (Chọt) Ví dụ: He poked his friend to get his attention. (Anh ấy chọt bạn mình để thu hút sự chú ý.) check Tease (Trêu chọc) Ví dụ: She teased her brother for being scared of spiders. (Cô ấy trêu em trai vì sợ nhện.)