VIETNAMESE

chợ

word

ENGLISH

market

  
NOUN

/ˈmɑrkət/

Chợ là nơi mà diễn ra hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ bằng tiền tệ hoặc hiện vật (hàng đổi hàng). Đây cũng có thể là nơi diễn ra các hoạt động nghiên cứu, giới thiệu, quảng cáo, tiếp thị sản phẩm - dịch vụ.

Ví dụ

1.

Sau đó anh gặp lại cô, lần này là ở chợ, và cô rất vui khi gặp anh.

He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him.

2.

Tôi mua tác phẩm nghệ thuật tuyệt vời này ở một khu chợ trời.

I got this gorgeous piece of art in a flea market.

Ghi chú

Market là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của market nhé!

check Nghĩa 1: Chợ - nơi mua bán hàng hóa Ví dụ: She buys fresh vegetables from the local market every morning. (Cô ấy mua rau tươi từ chợ địa phương mỗi sáng.)

check Nghĩa 2: Thị trường - kinh tế, tài chính Ví dụ: The company is expanding into the European market. (Công ty đang mở rộng sang thị trường châu Âu.)

check Nghĩa 3: Quảng bá và chào bán sản phẩm Ví dụ: The company markets its products through social media campaigns. (Công ty quảng bá và bán sản phẩm của mình thông qua các chiến dịch trên mạng xã hội.)