VIETNAMESE

cho thụ tinh

ENGLISH

for fertilization

  
PHRASE

/fɔr ˌfɜrtəlɪˈzeɪʃən/

Thụ tinh là quá trình kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái. Ở động vật, giao tử đực là tinh trùng, còn giao tử cái là trứng; ở thực vật: giao tử đực thường là tinh tử, còn giao tử cái là noãn. Kết quả của thụ tinh là sự dung hợp giữa giao tử đực với giao tử cái, từ đó tạo ra hợp tử, phát triển thành phôi rồi có thể phát sinh ra cơ thể mới (thế hệ con).

Ví dụ

1.

Vài ngày sau khi sinh, con chuột lại sẵn sàng cho thụ tinh.

Days after birth, the mouse is again ready for fertilization.

2.

Ở những cây như cây dương có cá thể cái và cá thể đực, hoa cái tạo ra hạt và hoa đực tạo ra hạt phấn cần thiết cho thụ tinh.

In trees like poplars that have female and male individuals, female flowers produce the seeds and male flowers make the pollen needed for fertilization.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến sự thụ tinh: - fertilize (thụ tinh) - fertility (khả năng thụ tinh, sinh sản) - male/ female infertility (vô sinh nam/ nữ) - fertile (có khả năng thụ tinh, sinh sản)