VIETNAMESE

cho thôi việc

sa thải

ENGLISH

terminated

  
VERB

/ˈtɜrməˌneɪtəd/

fire

Cho thôi việc là hành động sa thải một nhân viên khỏi công ty hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Nhân viên đã bị cho thôi việc do nhiều lần vi phạm chính sách của công ty.

The employee was terminated due to repeated violations of company policy.

2.

Tôi đã bị cho thôi việc vào tuần trước trong đợt sa thải hàng loạt.

I was terminated last week due to a mass layoff.

Ghi chú

Cùng phân biệt resignation và layoff nha! - Nghỉ việc (resignation) là tự nguyện rời bỏ công việc hoặc vị trí trong một tổ chức, công ty. - Thôi việc (layoff) là một cá nhân đang làm việc cho cá nhân hay tổ chức nào đó thì bị cho nghỉ việc, không tiếp tục làm công việc đó nữa.