VIETNAMESE

trợ cấp thôi việc

bồi thường mất việc

ENGLISH

severance pay

  
NOUN

/ˈsɛvərəns peɪ/

Trợ cấp thôi việc là một biện pháp cải thiện chi phí kinh tế của việc sa thải vĩnh viễn bằng việc bồi thường cho những người lao động bị mất việc.

Ví dụ

1.

Trợ cấp thôi việc có thể là một cử chỉ thiện chí từ phía chủ lao động và có thể cung cấp cho người lao động một khoảng đệm giữa việc làm và thất nghiệp.

Severance pay can be a goodwill gesture on the part of the employer and can provide the employee with a buffer between working and unemployment.

2.

Trợ cấp thôi việc được cung cấp cho nhân viên trong một số trường hợp nhất định sau khi công việc của họ kết thúc.

Severance pay is offered to employees in certain circumstances after their employment ends.

Ghi chú

Các phrasal verb chúng ta hay thường gặp với pay mà các bạn khi học tiếng Anh cần lưu ý nè:

- pay your dues: trả giá/đánh đổi (She paid her due to become success. – Cô ấy đã trả giá rất nhiều để thành công.)

- pay through the nose: tiêu quá trớn (Buying new iPhones is just paying through the nose. – Mua iPhone là vung tiền quá trớn.)

- pay respect: dành sự ngưỡng mộ (I pay my respect to you, brother. – Tôi dành sự ngưỡng mộ của tôi cho anh.)